Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Loại thuốc
Chế phẩm điều trị thiếu máu khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm chứa sẵn 0,3 ml dung dịch để tiêm có 30, 40, 50, 60, 75, 100, 120, 150, 200, 250 microgam.
- Ống tiêm chứa sẵn 0,6 ml dung dịch để tiêm có 360 microgam.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối của Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta sau khi tiêm dưới da là 54% ở bệnh nhân suy thận mạn không lọc máu và là 62% ở bệnh nhân suy thận mạn đang thẩm tách.
Phân bố
Không có liên kết protein.
Chuyển hóa
Không chuyển hóa.
Thải trừ
Thời gian bán thải cuối quan sát được sau khi tiêm dưới da là 142 giờ ở bệnh nhân CKD không lọc máu và là 139 giờ ở bệnh nhân suy thận mạn đang thẩm tách.
Dược lực học:
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta kích thích tạo hồng cầu bằng cách tương tác với thụ thể erythropoietin trên tế bào tiền thân trong tủy xương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chromium
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 150mcg, 200mcg, 500mcg.
Viên nang: 200mcg, 100mcg.
Viên nén tác dụng kéo dài: 200mcg.
Sản phẩm liên quan







